kick start Thành ngữ, tục ngữ
kick start
use battery cables to start a car, jump start The battery was dead so we got a tow truck to kick start our car. bắt đầu
1. danh từ Theo nghĩa đen, một thanh kim loại trên xe máy mà người ta dùng chân đạp xuống để nổ máy. Còn được gọi là "kick-starter." Jake vừa bắt đầu và phóng ra khỏi thị trấn trên chiếc xe máy của mình. danh từ Một hành động hoặc sự kiện phục vụ để bắt đầu, phục hồi hoặc kích hoạt lại một số hoạt động, hệ thống hoặc quy trình. Năng suất của chúng tui đang bắt đầu sụt giảm. Chúng tui cần đưa ra một số kiểu khởi động cho nhân viên của mình.3. Động từ Theo nghĩa đen, để khởi động xe máy bằng cách đạp xuống một thanh kim loại để kích hoạt động cơ. Vui lòng bất khởi động xe đạp của bạn cho đến khi tui đã chắc chắn vào ghế phía sau bạn! 4. động từ Mở rộng, để bắt đầu, phục hồi hoặc kích hoạt lại một số hoạt động, hệ thống hoặc quy trình. Các chính trị gia (nhà) đang hy vọng rằng gói kích thích mới sẽ giúp khởi động nền kinh tế .. Xem thêm:
An kick start idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick start, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick start