kick oneself Thành ngữ, tục ngữ
kick oneself
regret I kicked myself for not applying for the job sooner.
kick oneself for
Idiom(s): kick oneself (for doing sth)
Theme: REGRET
to regret doing something. (Informal.)
• I could just kick myself for going off and not locking the car door. Now the car has been stolen.
• Don't kick yourself. It's insured.
kick oneself|kick
v. phr., informal To be sorry or ashamed; regret. When John missed the train, he kicked himself for not having left earlier. Mary could have kicked herself for letting the secret out before it was announced officially. bang (bản thân)
để khiển trách hoặc quở trách bản thân; tức giận hoặc thất vọng về bản thân. Thường được sử dụng ở các thì liên tục. Tôi biết sau này tui sẽ tự ném đá mình nếu tui anchorage lại và chiếc túi bất còn nữa, vì vậy tui đã đi mua nó. Nhiều công ty đang tự thúc đẩy mình vì bất đầu tư vào công nghệ ở giai đoạn đầu .. Xem thêm: bang bang yourself (for accomplishing something)
Fig. để hối hận khi làm điều gì đó. Tôi chỉ có thể tự đá mình vì vừa đi và bất khóa cửa xe. Bây giờ chiếc xe vừa bị đánh cắp. Đừng đá chính mình. Nó được bảo hiểm .. Xem thêm: bang bang yourself
Hãy tự trách mình, trách móc một mình, như trong trường hợp tui đã tự đá mình cả ngày vì quên chìa khóa. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: kick. Xem thêm:
An kick oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick oneself