keep a lid on it Thành ngữ, tục ngữ
keep a lid on it
not tell others, keep it quiet The judges know who won, but they have to keep a lid on it. luôn bật nắp (cái gì đó)
1. Để giữ cho mức độ của điều gì đó bất tăng mạnh hoặc vượt quá mức bất mong muốn hoặc nguy hiểm. Họ là một trong số ít nước ở EU có thể hạn chế thất nghề trong thời (gian) kỳ suy thoái kinh tế. Chế độ độc tài luôn giấu kín các cuộc biểu tình và chỉ trích công khai đối với chính phủ. Không cho phép người khác biết điều gì đó; để giữ bí mật (an ninh) hoặc bí mật (an ninh) điều gì đó. Không ai khác biết về nó được nêu ra, vì vậy hãy giữ một cái nắp về nó ngay bây giờ. Cho đến nay, công ty vẫn giữ kín các thông tin rõ hơn về sản phẩm mới nhất của mình .. Xem thêm: giữ, đậy nắp, bật giữ một (hoặc bật) nắp
1 giữ cho cảm xúc hoặc quá trình bất vượt quá tầm kiểm soát . 2 giữ bí mật. bất trang trọng. Xem thêm: keep, lid, on accumulate / put a / the ˈlid on article
cố gắng đảm bảo rằng tất cả người bất làm điều gì đó hoặc phát hiện ra điều gì đó: Chính phủ muốn tiếp tục thảo luận về cải cách thuế hiện nay .. Xem thêm: keep, lid, on, put, something. Xem thêm:
An keep a lid on it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep a lid on it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep a lid on it