just passing through Thành ngữ, tục ngữ
just passing through
(See pass through) chỉ đi ngang qua
Du lịch qua một khu vực, vùng, thành phố, v.v., bất dừng lại trong thời (gian) gian rất lâu hoặc bất dừng lại. Tôi xin lỗi vì tui đã bất liên lạc được với bạn khi chúng tui ở Salem, nhưng chúng tui vừa đi ngang qua trên đường đến Boston. Đáng lẽ trong khu vực này có nhiều động vật hoang dã tuyệt cú đẹp, nhưng vì tui mới đi ngang qua nên bất có thời cơ nhìn thấy .. Xem thêm: just, through, through aloof canyon through
aloof di chuyển qua một khu vực và bất dừng lại. Chúng tui không dừng lại ở Moose Jaw. We were aloof through through .. Xem thêm: just, through, through. Xem thêm:
An just passing through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with just passing through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ just passing through