in reverse Thành ngữ, tục ngữ
in reverse|reverse
adj. or adv. phr. In a backward direction; backward. John hit the tree behind him when he put the car in reverse without looking first. The first of the year Bob did well in school but then he started moving in reverse. ngược lại
1. Đối với một chiếc ô tô, có thiết bị được kích hoạt sẽ cho phép nó lùi lại. Đặt nó ngược lại và sau đó sao lưu rất chậm. Ngược; trong hoặc đối diện với hướng ngược lại; theo thứ tự hoặc vị trí ngược lại. Có thể được sử dụng như một tính từ hoặc một trạng từ. Ngừng đặt ngược sách của tui khi bạn đang dọn dẹp! Họ phải đi từ A đến Z, bất phải từ Z đến A! Tôi nghĩ rằng mật (an ninh) khẩu của anh ấy chỉ là ngày sinh của anh ấy ngược lại. Bạn có biết rằng chiếc áo của bạn đang bị ngược? Thẻ của bạn đang thò ra ở phía sau .. Xem thêm: đảo ngược in ngược
theo thứ tự hoặc cách ngược lại; ngược: Số bí mật (an ninh) là số điện thoại của tui ngược lại. ♢ Chúng tui đã thực hiện một chuyến đi tương tự với bạn, nhưng ngược lại .. Xem thêm: ngược lại. Xem thêm:
An in reverse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in reverse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in reverse