in short order Thành ngữ, tục ngữ
in short order
Idiom(s): in short order
Theme: SPEED
very quickly.
• I can straighten out this mess in short order.
• The people came in and cleaned the place up in short order.
in short order|order|short order
adv. phr. Without delay; quickly. Johnny got ready in short order after his father said that he could come to the ball game if he was ready in time. trong thời (gian) gian ngắn
Nhanh chóng, hiệu quả và bất có bất kỳ sự chậm trễ nào. Việc sửa chữa sẽ bất mất nhiều thời (gian) gian. Chúng tui sẽ giúp bạn trên con đường trong thời (gian) gian ngắn. Bob là huấn luyện viên giỏi nhất. Anh ấy sẽ quất bạn vào dáng trong thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: đặt hàng, ngắn theo thứ tự ngắn
rất nhanh chóng. Tôi có thể giải quyết mớ hỗn độn này theo thứ tự ngắn gọn. Những người giúp chuyện bước vào và dọn dẹp nơi đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: đặt hàng, abbreviate adjustment in abbreviate adjustment
Nhanh chóng, bất chậm trễ, như trong The accouchement got accessible in abbreviate adjustment to go to the mall. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: order, abbreviate in abbreviate adjustment
ngay; liên tục. chủ yếu là Bắc Mỹ. Xem thêm: order, abbreviate in ˌshort ˈorder
nhanh chóng và bất gặp rắc rối: Sẽ phải đưa ra quyết định trong thời (gian) gian ngắn nếu hệ thống mới sẽ được áp dụng vào tháng 9 .. Xem thêm: order, abbreviate theo thứ tự ngắn hạn
Ngay lập tức, bất chậm trễ. Thuật ngữ này sử dụng danh từ "trật tự" theo nghĩa của một trình tự. Nó có từ nửa đầu những năm 1800. Publishers Weekly (ngày 24 tháng 5 năm 1976) vừa viết: “Linda bước xuống London tuổi 20 để trở thành một hình mẫu, theo thứ tự, bánh mì nướng của các Lãnh chúa.”. Xem thêm: order, short. Xem thêm:
An in short order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in short order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in short order