hold out on Thành ngữ, tục ngữ
hold out on
refuse information or belongings to which someone has a right The new manager has been holding out on the company and will not tell anyone his plans. giữ lại (ai đó hoặc thứ gì đó)
Để giữ thứ gì đó cho ai đó hoặc thứ gì đó khác, đặc biệt là thông tin hoặc trước bạc. Bạn đang cố gắng trên tôi? Bạn có biết nhiều thông tin rõ hơn về chuyện hợp nhất hơn là bạn đang cho phép không? Ai đó cần chi thêm ba đô nữa và tui sẽ có đủ để trang trải hóa đơn. Ai đang giữ tôi? Xem thêm: giữ, giữ, bỏ ra giữ (cái gì đó) bất để ý (ai đó hoặc cái gì đó)
để giữ tin tức hoặc điều gì đó có giá trị từ một người hoặc một nhóm. Chuyện gì đang xảy ra vậy? Bạn có đang giữ cái gì đó trên tôi? Đừng cầm cự trước hội cùng thành phố. Họ có những cách để tìm ra tất cả thứ .. Xem thêm: hold, on, out Authority out on (someone)
Tohold article from: Don't authority out of me; bắt đầu nói sự thật .. Xem thêm: hold, on, out. Xem thêm:
An hold out on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold out on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold out on