hold back Thành ngữ, tục ngữ
hold back
stay back or away, show unwillingness, prevent someone from doing something He always holds back during meetings and never says anything.
hold back|hold
v. 1. To stay back or away; show unwillingness. The visitor tried to gel the child to come to her, but he held back. John held back from social activity because he felt embarrassed with people. 2. To keep someone in place; prevent from acting. The police held back the crowd. giữ lại
1. Để kiềm chế một ai đó hoặc một cái gì đó về thể chất. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hold" và "back". Tôi vừa giữ anh ta lại để anh ta bất chạy theo cô ấy. Không làm điều gì đó đến mức tối (nhiều) đa mà một người có thể. Đừng cố chấp trước tòa — tui không muốn bạn để tui thắng. 3. Để cản trở ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hold" và "back". Nỗi sợ hãi đang thực sự kìm hãm bạn trong cuộc sống. Hiện tại, con đê đang ngăn dòng nước lũ.4. Để giữ một cái gì đó thuộc sở có của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hold" và "back". Tôi vừa giữ lại một số tiền, vì vậy chúng tui vẫn còn một số trước mặt. Để giữ lại ai đó hoặc một cái gì đó (từ một cái gì đó). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "giữ" và "ra". Tôi nghe nói rằng bố mẹ của Sarah đang ngăn cản cô ấy tham gia (nhà) các buổi tập chơi vì cô ấy bị quai bị. Giữ lại những chiếc bánh cupcake màu hồng này ngay bây giờ — vừa có quá đủ trên bàn rồi. Yêu cầu học sinh lưu ban một lớp. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hold" và "back". Tôi có thực sự bị kìm hãm không? Tôi bất muốn học lại năm học cơ sở — tui không thể đi học hè hay sao? Chúng tui có thể phải giữ bạn lại một năm nếu bạn bất vượt qua bài kiểm tra này .. Xem thêm: anchorage lại, giữ giữ (ai đó, cái gì đó hoặc động vật) lại (từ ai đó hoặc cái gì đó)
để hạn chế bất cho ai đó, vật gì đó hoặc động vật đến hoặc tiếp cận ai đó hoặc vật gì đó. Các bậc cha mẹ vừa giữ bọn trẻ lại từ bánh và kem cho đến khi bà chủ nói rằng cô ấy vừa sẵn sàng. Làm ơn giữ con chó của bạn lại .. Xem thêm: giữ lại, giữ giữ lại (về một cái gì đó)
để giữ lại một cái gì đó; để cho hoặc chỉ lấy một số lượng hạn chế. Giữ lại nước thịt. Tôi đang ăn kiêng. Thế là đủ rồi. Giữ lại. Để dành một số cho những người khác .. Xem thêm: lùi lại, giữ lại giữ lại
Ngoài ra, hãy giữ lại.
1. Giữ quyền sở có hoặc kiểm soát của một người, như trong Ngài vừa giữ lại thông tin quan trọng, hoặc tui cố gắng kìm được nước mắt của mình. [Nửa đầu những năm 1500]
2. Kiềm chế một mình, như trong Cô ấy kìm chế bất tham gia (nhà) với những người khác, hoặc tui muốn tố cáo anh ta ngay tại đó, nhưng tui đã lùi lại vì sợ làm ra (tạo) cảnh. Việc sử dụng đầu tiên bắt đầu từ nửa sau của những năm 1500, biến thể từ đầu những năm 1800.
3. Cản trở tiến trình của, như trong Hàng rào cản trở giao thông trong đám tang, hoặc Con gái cô bị giữ lại và phải học lại lớp một. . Xem thêm: anchorage lại, giữ giữ lại
v.
1. Để kiềm chế ai đó hoặc điều gì đó: Hiệu trưởng vừa kìm hãm kẻ bắt nạt. Chúng tui ôm con chó lại khi khách đến.
2. Để giữ lại thứ gì đó trong quyền sở có hoặc kiểm soát của một người: Nhân chứng giữ lại thông tin có giá trị. Tôi vừa cầm nước mắt khi biết tin dữ.
3. Cản trở tiến độ của ai đó hoặc điều gì đó: Sự can thiệp của bạn đang cản trở tui hoàn thành công việc. Sự kém cỏi của người quản lý vừa cản trở nhân viên đạt được chỉ tiêu bán hàng của họ.
. Xem thêm: anchorage lại, giữ lại. Xem thêm:
An hold back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold back