have eyes for Thành ngữ, tục ngữ
only have eyes for
Idiom(s): only have eyes for sb
Theme: LOVE
to be loyal to only one person, in the context of romance.
• Oh, Jane! I only have eyes for you!
• Don't waste any time on Tom. He only has eyes for Ann.
để mắt tới (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Được quan tâm một cách lãng mạn hoặc dành cho ai đó. Anh biết em hơi e sợ khi xung quanh anh toàn là những người phụ nữ xinh đẹp này, nhưng anh chỉ có đôi mắt dành cho em, em yêu của anh. Bạn có thể biết qua cách cô ấy nhìn anh ấy rằng Beth để mắt đến Trent. Để được tập trung vào hoặc quan tâm đến điều gì đó, thường phải trả giá bằng những thứ khác. Anh ta có thể ở lại vị trí của mình ở công ty và nghỉ hưu là một triệu phú, nhưng anh ta vừa để mắt đến chuyện được bầu vào vănphòng chốngcông. Chính phủ của chúng ta chỉ để mắt đến những thành phố lớn, còn để những thị trấn nông thôn nhỏ bé của chúng ta thối nát bên đường .. Xem thêm: có mắt, có có để mắt
Được quan tâm .. Xem thêm: mắt, có . Xem thêm:
An have eyes for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have eyes for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have eyes for