have a yen for Thành ngữ, tục ngữ
have a yen for
have a yen for
Crave or desire, as in I have a yen for a thick juicy steak. The yen in this expression comes from the Chinese yan, meaning “a craving” (probably for opium). The term was first recorded in English in 1906. có một yên cho (một cái gì đó)
Có một mong muốn hoặc khao khát rất mạnh mẽ và dai dẳng đối với một cái gì đó. Tôi vừa có một yên cho món sushi kể từ khi tui trở về từ Tokyo vào tháng trước .. Xem thêm: có, yên có yên cho
Thèm hoặc ham muốn, như khi tui có một yên cho món ngon ngọt đậm đà lát thịt. Yên trong cách diễn đạt này xuất phát từ tiếng Trung yan, có nghĩa là "thèm muốn" (có lẽ là thuốc phiện). Thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào năm 1906.. Xem thêm: co, yen. Xem thêm:
An have a yen for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a yen for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a yen for