have all one's buttons Thành ngữ, tục ngữ
have all one's buttons|buttons|have|have all one's
v. phr.,
slang To have all your understanding; be reasonable.

Usually used in the negative or conditionally.
Mike acts sometimes as if he didn't have all his buttons. He would not go to town barefooted if he had all his marbles.
have all one's buttons
have all one's buttons Also,
have all one's marbles. Be completely sane and rational. For example,
Grandma may be in a wheelchair, but she still has all her buttons, or
I'm not sure he has all his marbles. These slangy expressions date from the mid-1800s, as do the antonyms
lose or
be missing some of one's buttons or
marbles, meaning “become (or be) mentally deficient.”
có tất cả (một) nút
Để tinh thần ổn định hoặc ổn định. Bây giờ tui đã có một giấc ngủ ngon, tui bắt đầu cảm giác như mình vừa nút lại. Bà vẫn có tất cả các nút của mình mặc dù các vấn đề sức khỏe khác của bà .. Xem thêm: tất cả, nút, có
có tất cả các nút của một người
Ngoài ra, có tất cả các viên bi. Hãy trả toàn tỉnh táo và lý trí. Ví dụ, bà có thể ngồi trên xe lăn nhưng bà vẫn cài hết cúc áo, hoặc tui không chắc ông vừa cầm hết viên bi của mình. Những từ lóng này có từ giữa những năm 1800, cũng như các từ trái nghĩa làm mất hoặc thiếu một số nút hoặc viên bi của một người, có nghĩa là "trở nên (hoặc bị) thiếu hụt về mặt tinh thần." . Xem thêm: tất cả, nút, có. Xem thêm: