have a thing about Thành ngữ, tục ngữ
have a thing about
have a thing about
Be obsessed or preoccupied with something. For example, He has a thing about disorder in the garage, or Bob has a thing about brunettes. [Slang; first half of 1900s] có một điều về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để có một mối bận tâm nhất định với ai đó hoặc điều gì đó. Tốt hơn là bạn nên chuyển đồ dùng nghệ thuật của mình ra khỏi đây — bạn biết mẹ có một điều về chuyện giữ chophòng chốngkhách sạch sẽ. Có một khao khát hoặc mong muốn cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Ồ, Phil có một điều về bánh sinh nhật, vì vậy anh ấy chắc chắn sẽ ăn một lát .. Xem thêm: have, affair có điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó
1. sợ hãi đặc biệt hoặc bất thích ai đó hoặc điều gì đó. Kelly có một điều về Tim. Cô ấy chỉ đơn giản là ghét anh ta. Tôi có một điều về rắn.
2. thèm muốn một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi có một điều về Maggie. Tôi đoán tui đang yêu. Elaine có một điều về kem dâu tây. Cô ấy bất thể hiểu đủ .. Xem thêm: have, affair accept a article about
Bị đen tối ảnh hoặc bận tâm về điều gì đó. Ví dụ, Anh ấy có vấn đề về sự mất trật tự trong nhà để xe, hoặc Bob có vấn đề về người da ngăm đen. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: có, điều có điều gì
bị đen tối ảnh hoặc có thành kiến. bất trang trọng. Xem thêm: have, affair accept a ˈthing about somebody / article
(thân mật) có cảm xúc rất mạnh mẽ, tích cực hoặc tiêu cực, về ai đó / điều gì đó: I anticipate she’s got a article about David. Cô ấy tiếp tục nhìn anh ấy. ♢ Tôi hiểu một điều về chuyện hút thuốc và tui không cho phép bất kỳ ai hút thuốc trong nhà của tui .. Xem thêm: có, ai đó, điều gì đó, điều. Xem thêm:
An have a thing about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a thing about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a thing about