have a say in Thành ngữ, tục ngữ
have a say in
Idiom(s): have a voice (in something) AND have a say (in something)
Theme: INVOLVEMENT
to have a part in making a decision.
• I'd like to have a voice in choosing the carpet.
• John wanted to have a say in the issue also.
• He says he seldom gets to have a say.
have a say in|a voice in|have|say
v. phr. To have the right to express one's opinion or cast a vote in a pending matter. Our boss is friendly and democratic; he always encourages us to have a say in what we will do next. có tiếng nói (trong điều gì đó)
Có vai trò tích cực và có sự tham gia (nhà) trong chuyện đưa ra hoặc ảnh hưởng đến quyết định về điều gì đó. Điều tuyệt cú vời nhất khi làm chuyện cho một công ty nhỏ hơn là cuối cùng có cảm giác như tất cả người đều có tiếng nói về cách nó hoạt động. Bạn vừa quyết định chuyển cả gia (nhà) đình đến Alaska để tìm một công chuyện mới? Tôi bất có tiếng nói trong vấn đề này sao? Tất cả chúng ta đều bình đẳng ở đây, vì vậy tất cả người đều nên có tiếng nói .. Xem thêm: có, nói có tiếng nói trong
1. Ngoài ra, có tiếng nói. Có quyền hoặc quyền lực để tác động hoặc đưa ra quyết định về điều gì đó. Ví dụ, tui muốn có tiếng nói trong vấn đề này, hoặc Công dân muốn có tiếng nói trong chính quyền đất phương của họ. [c. 1600]
2. có một người nói. Bày tỏ quan điểm của một người, ngay sau khi tui nói rằng tui sẽ ngồi xuống. [Cuối những năm 1600]
3. có tiếng nói. Hãy nắm quyền chỉ huy, như trong Tướng nói về chuyện quân nào sẽ được gửi đến. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: có, nói. Xem thêm:
An have a say in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a say in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a say in