have a go at Thành ngữ, tục ngữ
have a go at
try something especially after others have tried it I decided to have a go at applying for the job after my boss recommended me.
have a go at|a go|have|have a go
v. phr., informal To try, especially after others have tried. Bob asked Dick to let him have a go at shooting at the target with Dick's rifle. She had a go at archery, but did not do very well. có một chuyến đi (với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cố gắng thực hiện hoặc đảm nhận một điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó bất quen thuộc hoặc mới. Tôi biết rất nhiều công chuyện này là mới đối với bạn, nhưng hãy thử và cho tui biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. Tôi đang phải tự đóng thuế trong năm nay để tiết kiệm chi phí thuê một kế toán. Tôi bất biết liệu mình có làm được không, nhưng, chắc chắn, tui sẽ phải đi. Để tấn công một người nào đó. Hãy để ý con bò đực đó ở sân sau — nó sẽ lao vào bạn nếu bạn đến quá gần. Có một vài người say rượu vừa đi chơi bên ngoài quán rượu đất phương của chúng tui vào đêm qua. Chỉ trích, mắng mỏ hoặc quấy rối ai đó bằng lời nói ở mức độ dài và / hoặc với cường độ mạnh. Tối qua vợ tui đã đánh tui vì say rượu về nhà lần nữa. Cha mẹ tui luôn đi khi tui còn nhỏ — bất có gì lạ khi họ ly hôn .. Xem thêm: go, have, addition accept a go at
advance or alone addition someone. chủ yếu là người Anh. Xem thêm: go, have. Xem thêm:
An have a go at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a go at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a go at