have a crack at Thành ngữ, tục ngữ
have a crack at
Idiom(s): have a try at something AND have a shot at something; have a crack at something
Theme: TRYING
to take a turn at trying to do something. (The expressions with shot and crack are more colloquial than the main entry phrase.)
• You don’t seem to be having a lot of luck with this. Can I have a try at it?
• Let Sally have a shot at it.
• If you let me have a crack at it, maybe I can be successful.
có một vết nứt ở (cái gì đó)
Để cố gắng (làm) điều gì đó; để thay phiên nhau cố gắng (làm) điều gì đó. Vâng, tui đã bất sửa một động cơ trong gần 10 năm, nhưng chắc chắn tui sẽ có một vết nứt ở nó. Bạn vừa có thời cơ cố gắng phá vỡ piñata, bây giờ hãy để em gái của bạn bẻ gãy nó .. Xem thêm: crack, accept accept able at
Ngoài ra, lấy hoặc có hoặc đi hoặc bắn hoặc đánh vào ; có một vết nứt tại. Thực hiện một nỗ lực hoặc có một lượt làm một cái gì đó. Ví dụ: Hãy để tui có một vết nứt khi lắp ráp nó, hoặc tui đã bắn vào nó nhưng bất thành công, hoặc bố nghĩ rằng ông có thể để cho anh ta đi cùng nó, hoặc Dave vừa bị lỗi trong chuyện thay lốp xe, hoặc Jane muốn lấy một vết nứt ở nó. Từ ngữ cổ nhất trong số những từ ngữ thông tục này là có một phát súng, đen tối chỉ chuyện bắn súng và được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1756; able và bắt đầu có niên lớn từ những năm 1830, và đột ngột từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: crack, accept accept a able at
hãy nỗ lực làm, đạt được, hoặc chiến thắng (một cái gì đó) .. Xem thêm: crack, have. Xem thêm:
An have a crack at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a crack at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a crack at