gum up the works Thành ngữ, tục ngữ
gum up the works
Idiom(s): gum something up AND gum up the works
Theme: RUIN
to make something inoperable; to ruin someone's plans. (Informal.)
• Please, Bill, be careful and don't gum up the works.
• Tom sure gummed it up.
• Tom sure gummed up the whole plan.
nâng cao công chuyện
Để cản trở hoạt động bình thường của một thứ gì đó. Nhiều quy định hơn sẽ chỉ nâng cao hiệu quả .. Xem thêm: gôm, nâng cao, làm chuyện nâng cao hiệu quả
Nếu điều gì đó làm tăng tác dụng, điều đó gây khó khăn cho quá trình hoặc hoạt động diễn ra. Chúng tui hy vọng sẽ sử dụng các máy bỏ phiếu điện hi sinh mới, nhưng những thách thức pháp lý vẫn có thể ảnh hưởng đến công chuyện .. Xem thêm: gôm, nâng cao, làm chuyện nâng cao các công chuyện
(không chính thức) đạt tiến độ hoặc một hoạt động bất thể thực hiện được: Công trình đang diễn ra tốt đẹp, nhưng sự chậm trễ trong chuyện giao thêm gạch vừa thực sự làm hỏng công trình. Các công trình là bộ phận chuyển động của một động cơ .. Xem thêm: gum, up, work. Xem thêm:
An gum up the works idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gum up the works, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gum up the works