to become ruined; to go away and stop bothering (someone). (Informal. Use hell with caution.) • This old house is just going to hell. It's falling apart everywhere. • Leave me alone! Go to the devil! • Oh, go to, yourself!
go to the devil|devil|go
v. phr., informal 1. To go away, mind your own business. Used as a command; considered rude. George told Bob to go to the devil."Go to the devil!" said Jack, when his sister tried to tell him what to do. 2. To become bad or ruined; become useless. The boy got mixed up with bad company and began to steal and rob his friends. He went to the devil.Mr. Jones went to the devil after he lost his business.
đến gặp quỷ
1. Ở trong tình trạng cực kỳ tồi tệ và ngày càng tồi tệ hoặc hư hỏng; đi trên con đường bất thể tránh khỏi để trả toàn thất bại hoặc hủy hoại. Dự án của chúng tui đã trở thành quỷ dữ sau khi tài trợ của chúng tui bị cắt. Với cách anh ấy điều hành tất cả thứ, công ty sẽ trở nên tồi tệ. Để rơi vào tình trạng suy thoái về đạo đức. Có vẻ như đất nước của chúng tui đang đi đến quỷ dữ! Không ai có bất kỳ lịch sự cơ bản nào nữa. Cảm thán về sự tức giận, khó chịu hoặc bực tức. Nếu bạn bất thể bận tâm đến chuyện điều hành công chuyện kinh doanh của chúng tui như một người chuyên nghiệp, thì bạn có thể đi gặp quỷ dữ, tất cả những gì tui quan tâm !. Xem thêm: devil, go
go to the ˈdevil!
(kiểu cổ, nói) được sử dụng, theo một cách bất thân thiện, để bảo ai đó biến đi. Xem thêm: go
Go to the devil!
verbSee Go to blazes !. Xem thêm: đi
đi gặp quỷ
1. Không thành công; thất bại. 2. Trở nên đồi trụy. 3. Được sử dụng trong mệnh lệnh để thể hiện sự tức giận hoặc thiếu kiên nhẫn .. Xem thêm: ma quỷ, go. Xem thêm:
An go to the devil idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to the devil, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to the devil