have back at Thành ngữ, tục ngữ
have back at
Idiom(s): get back (at someone) AND have back at someone
Theme: RECIPROCITY
to repay one for a bad deed; to get even (with someone). (Have back at someone is informal or folksy.)
• Tom called me a jerk, but I'll get back at him.
• I don't know how I'll get back, but I will.
• Just wait. I'll have back at you!
vừa trở lại ở (một)
lỗi thời (gian) Để trừng phạt hoặc trả thù chính xác một người trong quả báo vì sai lầm trong quá khứ. (Cụm từ "get aback at (one)" hiện được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại.) Cô ấy cảm giác nhức nhối khi bị anh từ chối, nhưng cô thề rằng cô sẽ anchorage lại với anh bằng cách nào đó hay cách khác .. Xem thêm: back, accept . Xem thêm:
An have back at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have back at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have back at