grab bag Thành ngữ, tục ngữ
grab bag|bag|grab
n. 1. A bag from which surprise packages are chosen; a bag in which there are many unknown things. The woman paid a quarter for a chance at the grab bag. The children brought packages to be sold from the grab bag at the school carnival. 2. A group of many different things from which to choose; a variety. The TV program was a grab bag for young and old alike.
grab bag
grab bag
A miscellaneous collection, as in The meeting amounted to a grab bag of petty complaints. This term alludes to a container offered at a party or fair, where one dips in for a party favor or prize without knowing what one will get. [Mid-1800s] túi lấy
1. Một túi hoặc vật chứa khác chứa nhiều thứ khác nhau, thường là quà tặng miễn phí hoặc vật phẩm khuyến mãi. Chủ yếu được nghe ở Mỹ, Úc. Đối với sự kiện khai trương của mình, cửa hàng mỹ phẩm mới vừa tặng cho khách hàng một túi đựng đầy phiếu giảm giá và các mẫu sản phẩm miễn phí của họ. Nói cách khác, bất kỳ thứ gì thay mặt cho nhiều mục khác nhau hoặc bất liên quan. Sơ yếu lý lịch của tui có một túi kinh nghiệm thực sự trên đó. Tôi hy vọng họ có thể thấy nó áp dụng như thế nào đối với vị trí mà tui đã ứng tuyển. Thuật ngữ này đen tối chỉ một vật chứa được cung cấp tại một bữa tiệc hoặc hội chợ, nơi một người lao vào để nhận được ưu đãi hoặc giải thưởng của bữa tiệc mà bất biết người ta sẽ nhận được gì. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: bag, grabXem thêm:
An grab bag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grab bag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grab bag