go from strength to strength Thành ngữ, tục ngữ
go from strength to strength|go|strength
v. phr. To move forward, increasing one's fame, power, or fortune in a series of successful achievements. Our basketball team has gone from strength to strength. đi từ sức mạnh này đến sức mạnh khác
để ngày càng thành công hoặc cải tiến. Tôi rất e sợ khi ban đầu đầu tư vào công ty đó, nhưng nó vừa đi từ sức mạnh đến sức mạnh, cảm ơn trời .. Xem thêm: go, sức mạnh đi từ sức mạnh đến sức mạnh
THÔNG THƯỜNG Nếu một người, tổ chức hoặc sự kiện đi từ sức mạnh này sang sức mạnh khác, họ ngày càng trở nên thành công hoặc tự tin hơn. Về phần James, anh ấy vẫn đang đi từ sức mạnh này sang sức mạnh khác trong quân đội. Một thập kỷ sau, công ty vừa đi từ sức mạnh đến sức mạnh .. Xem thêm: go, sức mạnh đi từ sức mạnh đến sức mạnh
phát triển hoặc tiến bộ với ngày càng thành công .. Xem thêm: go, sức mạnh go from backbone to backbone
ngày càng có nhiều thành công: Từ khi cô ấy lên làm sếp, công ty đi từ sức mạnh này sang sức mạnh khác .. Xem thêm: go, sức mạnh. Xem thêm:
An go from strength to strength idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go from strength to strength, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go from strength to strength