go halfway Thành ngữ, tục ngữ
go halfway|go|go halfway to meet one|meet|meet one
v. phr. To give up part of what you want or to do your share in reaching an agreement with someone. Our neighbors are willing to go halfway to meet us and pay their share for a fence between our houses. Bob wants to make up after your fight and you should meet him halfway. If you're willing to go halfway with us, we'll be friends again. Bill met Mary halfway after their argument.
go halfway
go halfway
Also, meet someone halfway. Compromise, give up something for the sake of an agreement. For example, The Smiths are willing to go halfway and pay their share for snow-plowing, or I'll make peace with Nancy if she'll just meet me halfway. [Late 1500s] đi một nửa
Để thỏa hiệp với ai đó, thường là trong một cuộc tranh cãi hoặc bất đồng. Tôi sẽ cùng ý với một số yêu cầu của bạn nếu bạn đi được nửa chặng đường và cho phép tui thực hiện một số ý tưởng của mình. Này, anh bạn, hãy đi nửa chặng đường và ít nhất hãy cố gắng dọn dẹpphòng chốngcủa mình mỗi tháng một lần, được chứ? Chúng ta có thể đi được nửa chặng đường không? Tôi sẵn sàng thỏa hiệp .. Xem thêm: đi, nửa chừng đi nửa chừng
Ngoài ra, gặp người nửa chừng. Thỏa hiệp, từ bỏ một cái gì đó vì lợi ích của một thỏa thuận. Ví dụ: The Smiths sẵn sàng đi nửa đường và trả phần của họ để cày tuyết, hoặc tui sẽ làm hòa với Nancy nếu cô ấy chỉ gặp tui nửa đường. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: đi, nửa đường. Xem thêm:
An go halfway idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go halfway, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go halfway