go from bad to worse Thành ngữ, tục ngữ
go from bad to worse
get worse, deteriorate Things are going from bad to worse in the company.
go from bad to worse|bad|from bad to worse|go|wors
adv. phr. To change from a bad position or condition to a worse one; become worse. Dick's typing went from bad to worse when he was tired. Jack's conduct in school has gone from bad to worse.
Compare: OUT OF THE PRYING PAN INTO THE FIRE. đi từ tồi tệ đến tồi tệ hơn
Để trở nên khó chịu hơn, bất thể chấp nhận được hoặc khó khăn hơn tình huống vừa có. Họ vốn vừa gặp khó khăn về tài chính, nhưng sau khi Samantha mất việc, tất cả thứ vừa trở nên tồi tệ hơn. Nếu những luật mới này được thông qua, cuộc khủng hoảng người không gia cư sẽ từ tồi tệ trở nên tồi tệ hơn .. Xem thêm: tồi tệ, tồi tệ hơn đi từ tồi tệ đến tồi tệ hơn
để tiến triển từ một tình huống tồi tệ hơn một tình huống tồi tệ hơn. Mọi thứ trở nên tồi tệ hơn chỉ trong vài ngày. Tôi e rằng tất cả thứ đang diễn ra từ tồi tệ trở nên tồi tệ hơn .. Xem thêm: tồi tệ, đi, tệ hơn đi từ ˌbad đến worse
(của một tình huống vốn vừa tồi tệ) thậm chí còn trở nên tồi tệ hơn: Dưới sự quản lý mới, tất cả thứ vừa đi từ tồi tệ đến tồi tệ hơn .. Xem thêm: xấu, đi, tồi tệ hơn. Xem thêm:
An go from bad to worse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go from bad to worse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go from bad to worse