give me a lift Thành ngữ, tục ngữ
give me a lift
give me a happy feeling, cause me to feel better Pat's jokes give me a lift. When I laugh, I feel much better. nâng đỡ (ai đó)
1. Để đưa ai đó đến một đất điểm cụ thể. Này, nếu bạn bất bận, bạn có nghĩ bạn có thể cho tui đi xem phim không? 2. Khiến ai đó cảm giác vui vẻ, đặc biệt là nếu họ đang buồn. Tôi phải vật lộn với nỗi nhớ nhà rất nhiều, nhưng chuyện nói chuyện với gia (nhà) đình ở quê nhà giúp tui vực dậy tinh thần. Nghe nói rằng những người yêu thích nghệ thuật của tui luôn mang lại cho tui sự thăng hoa !. Xem thêm: cho, nâng cho ai đó nâng
1. và cho ai đó một chuyến đi. Hình để cung cấp phương tiện đi lại cho ai đó. Tôi phải vào thị trấn. Bạn có thể cho tui một thang máy được không?
2. Hình. Để nâng cao tinh thần của một ai đó; để làm cho một người cảm giác tốt hơn. Đó là một cuộc trò chuyện tốt, và những lời hi sinh tế của cô ấy thực sự vừa cho tui một động lực .. Xem thêm: cho, nâng. Xem thêm:
An give me a lift idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give me a lift, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give me a lift