give my right arm Thành ngữ, tục ngữ
give my right arm
give something valuable, give my eye teeth What a voice! I'd give my right arm to be able to sing like that. trao cho (một người) cánh tay phải
Một cụm từ tượng hình thể hiện sự quan tâm của một người khi có điều gì đó hoặc sự háo hức làm điều gì đó. A: "Tôi sẽ đến buổi hòa nhạc vào thứ bảy!" B: "Ôi trời, tui sẽ đưa cánh tay phải của mình để có vé vào đó!" Tôi sẽ đưa cánh tay phải của tui cho mái tóc tuyệt cú đẹp của em gái bạn !. Xem thêm: arm, give, appropriate đưa cánh tay phải (cho ai đó hoặc cái gì đó)
và đưa mắt nhìn (cho ai đó hoặc cái gì đó) Hình. . Tôi muốn đưa cánh tay phải của mình cho một thức uống mát lạnh. Tôi sẽ cho thị giác của tui ở đó .. Xem thêm: cánh tay, đưa, ngay đưa cánh tay phải của bạn
Nếu bạn nói rằng bạn sẽ đưa cánh tay phải của mình cho một chuyện gì đó hoặc để làm điều gì đó, bạn có nghĩa là bạn muốn nó rất nhiều. Không có nhiều công chuyện mà tui sẽ giao cho cánh tay phải của mình. Tôi bất thể làm gì khác ngoài nghĩ về chồng cũ của mình. Tôi sẽ đưa cánh tay phải của mình để có thể bắt đầu lại. Lưu ý: Hầu hết tất cả người đều thuận tay phải, vì vậy hãy coi cánh tay phải của họ quan trọng hơn tay trái. . Xem thêm: arm, give, appropriate will accord your appropriate arm for
sẵn sàng trả giá cao cho; rất mong muốn có hoặc làm. bất trang trọng. Xem thêm: arm, give, appropriate would accord your appropriate ˈarm for article / to do article
(không chính thức) muốn điều gì đó rất nhiều: Tôi muốn đưa cánh tay phải của mình để sở có một con ngựa như vậy .. Xem also: arm, give, right, something. Xem thêm:
An give my right arm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give my right arm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give my right arm