get into the swing of things Thành ngữ, tục ngữ
get into the swing of things
Idiom(s): get into the swing of things
Theme: JOINING
to join into the routine or the activities.
• Come on, Bill. Try to get into the swing of things.
• John just couldn't seem to get into the swing of things.
bắt đầu thực hiện nó / tất cả thứ
Để trở nên thoải mái với điều gì đó và bắt đầu làm chuyện đó hiệu quả hơn và / hoặc hết hưởng nó. Bạn chỉ mới làm công chuyện mới được một tuần — tui chắc chắn rằng bạn sẽ cảm giác tốt hơn khi bắt đầu làm chuyện với tất cả thứ. Trở nên năng động, tiến bộ. Ví dụ, Cô ấy chỉ mới bắt đầu công chuyện vào tuần trước, nhưng cô ấy vừa nhanh chóng bị cuốn vào guồng anchorage của tất cả thứ. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: lấy, của, đu, điều bắt được với sự xoay chuyển của tất cả thứ
hoặc có được sự xoay chuyển của nó
Nếu bạn gặp phải sự xoay chuyển của tất cả thứ hoặc hòa nhập với nó, bạn quen với chuyện làm một điều gì đó và bạn bắt đầu làm tốt hoặc bắt đầu thích thú với nó. Mọi người bất mất nhiều thời (gian) gian để thư giãn và hòa vào guồng anchorage của tất cả thứ. Tôi vừa làm công chuyện này vài tháng và mới bắt đầu làm chuyện đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn anchorage trở lại với guồng anchorage của tất cả thứ, nghĩa là bạn vừa làm quen lại với điều gì đó sau một thời (gian) gian bất làm chuyện đó. Cần một chút thời (gian) gian để trở lại với guồng anchorage của tất cả thứ sau một thời (gian) gian dài vắng bóng như vậy. trở lại) dễ dàng và thoải mái về một hoạt động hoặc thói quen bạn đang tham gia.
An get into the swing of things idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into the swing of things, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into the swing of things