get into hot water Thành ngữ, tục ngữ
get into hot water
Idiom(s): get in(to) hot water
Theme: TROUBLE
to get into trouble or difficulty; to get involved in something that is complicated or troublesome.
• When you start trying to build your own computer, you are getting into hot water.
• When Fred was caught cheating on his exam, he got into hot water.
vào nước nóng, để
gặp rắc rối hoặc rơi vào tình huống xấu hổ. Có lẽ đen tối chỉ ở đây là nước đủ nóng để làm bỏng một người. Mặc dù Lord Malmesbury vừa viết trong một bức thư vào năm 1765, "Chúng tui được giữ lại, để sử dụng cụm từ hiện đại, trong nước nóng", thuật ngữ này vừa xuất hiện trên báo in hơn hai thế kỷ trước đó. Vào thế kỷ XVI và XVII, nó được coi là "tốn kém nước nóng." Có lẽ nó vừa là một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm nó xuất hiện trong Richard H. Dana’s Two Years Before the Mast (1840): “Anh ấy luôn nhúng tay vào nước nóng.” Xem thêm: get, hotXem thêm:
An get into hot water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into hot water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into hot water