get in one's hair Thành ngữ, tục ngữ
get in one's hair
Idiom(s): get in one's hair
Theme: ANNOYANCE
to bother or irritate someone.
• Billy is always getting in his mother's hair.
• I wish you'd stop getting in my hair.
vào tóc của (một người)
Làm phiền một người, thường là cản đường. Hôm nay bọn trẻ trả toàn thích thú với tôi, vì vậy tui cần bạn quan sát chúng một chút. Đừng để tóc tui hôm nay vì tui không có đủ kiên nhẫn! Xem thêm: tóc dính vào ai đó ˈhair
làm phiền ai đó bằng cách ngăn họ làm điều gì đó: Tôi có thể làm chuyện nhà nhanh hơn rất nhiều khi lũ trẻ bất quấn lấy tóc tui mọi lúc. Xem thêm: get, hairXem thêm:
An get in one's hair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get in one's hair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get in one's hair