funny bone Thành ngữ, tục ngữ
funny bone
the place at the back of the elbow that tingles when hit I hit my funny bone and it still hurts a little.
hit my funny bone
cause me to laugh, crack me up The word pollywog always hits my funny bone. Ha ha ha, ha ha.
funny bone|bone|funny
n. 1. The place at the back of the elbow that hurts like electricity when accidentally hit. He hit his funny bone on the arm of the chair. 2. or informal khúc xương buồn cười
1. Một điểm trên khuỷu tay gây ra cảm giác ngứa ran đặc biệt và đau đớn khi bị va chạm. Nghĩa của từ "khôi hài" này được đánh giá là cách chơi chữ từ cùng âm "hài hước" và "humerus" (xương cánh tay nối khuỷu tay và vai). A: "Có chuyện gì vậy?" B: "Ugh, tui vừa đập cái xương buồn cười của mình vào tường." 2. Hài hước. Tôi bắt đầu nghi ngờ rằng anh chàng đáng yêu đó sinh ra bất có xương hài hước .. Xem thêm: xương, xương hài hước
và đốm xương điên khùng gần xương khuỷu tay rất nhạy cảm khi chạm vào. Ouch, tui đã đánh trúng xương buồn cười của tôi. Effie đụng phải cái xương điên khùng của mình và làm khuôn mặt kinh dị .. Xem thêm: xương, hài hước xương hài hước
1. Một điểm trên khuỷu tay nơi dây thần kinh loét chạy gần bề mặt và làm ra (tạo) ra cảm giác ngứa ran khi gõ vào xương. Ví dụ, Ouch! Tôi chỉ đập xương buồn cười của tôi. Biểu thức này là một cách chơi chữ của humerus (phát âm tương tự như hài hước), tên tiếng Latinh của xương dài của cánh tay. [Đầu những năm 1800]
2. Một khiếu hài hước, như trong phim hài Đó thực sự làm tui buồn cười. Biểu thức này có nguồn gốc từ def. 1.. Xem thêm: xương, hài hước. Xem thêm:
An funny bone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with funny bone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ funny bone