full of oneself Thành ngữ, tục ngữ
full of oneself
Idiom(s): full of oneself
Theme: BOASTING - CONCEIT
conceited; self-important.
• Mary is very unpopular because she's so full of herself.
• She doesn't care about other people's feelings. She's too full of herself.
full of oneself|full
adj. phr., informal Interested only in yourself. Joe would be a nice boy if he would stop being so full of himself.
Compare: BIG HEAD. đầy (bản thân)
Có cái nhìn thổi phồng về tầm quan trọng của một người, khiến người khác khó chịu. Ôi, anh ấy đầy bản thân mình quá! Bất chấp những gì anh ấy vừa nói với bạn, anh ấy bất phải là thành viên có giá trị nhất trong nhóm của chúng ta, tin tui đi .. Xem thêm: full, of * abounding of yourself
Fig. kiêu ngạo; tự trọng. (* Điển hình: hành động ~; be ~.) Mary rất bất được yêu thích vì cô ấy quá đầy bản thân. Cô ấy bất quan tâm đến cảm xúc của người khác. Cô ấy quá đầy đủ về chính mình .. Xem thêm: đầy đủ, của đầy bản thân mình
Tự phụ, tự cho mình là trung tâm, như trong Kể từ khi cô ấy giành được giải thưởng Mary's vừa sống đầy mình đến mức bất ai muốn nói chuyện với cô ấy . Cụm từ này sử dụng đầy đủ theo nghĩa "say mê với" hoặc "say mê với", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1600.. Xem thêm: đầy đủ, của. Xem thêm:
An full of oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full of oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full of oneself