full of beans Thành ngữ, tục ngữ
full of beans
in high spirits, energetic She seems to be full of beans today. She must be excited about something.
full of beans|bean|beans|full
adj. phr., slang 1. Full of pep; feeling good; in high spirits. The football team was full of beans after winning the tournament. The children were full of beans as they got ready for a picnic. 2. also full of prunes Being foolish and talking nonsense. You are full of prunes; that man's not 120 years old. đầy đậu
1. Vô lý. Lời giải thích của anh ấy là trả toàn đậu và bất trả lời câu hỏi nào cả. Rất tràn đầy năng lượng. Bất cứ khi nào con gái tui đầy hạt đậu, tui lại cho nó chạy quanh và chơi ở sân sau nhà chúng tôi. Hãy xem: hạt đậu, đầy, của đầy đậu
1. Hoạt bát, tràn đầy năng lượng, tinh thần phấn chấn, như trong Những đứa trẻ đầy hạt đậu hôm nay, mong được đi thực tế. Biểu thức này bất có lời giải thích hợp lệ. [C. Năm 1840]
2. Ngoài ra, đầy mận khô. Hành động ngu ngốc, nói những điều không nghĩa, như trong Một tách cà phê sẽ bất làm hại bạn - bạn đầy mận khô. [C. 1930] Cũng thấy đầy tào lao. Xem thêm: đậu, đầy, của đầy đậu
Nếu bạn đầy đậu, bạn rất vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Jem nằm trong số đó, má hồng và đầy hạt đậu sau giấc ngủ dài. Anh ấy là một người hướng ngoại dễ mến, đầy những hạt đậu. Lưu ý: Điều này ban đầu đề cập đến một con ngựa được cho ăn tốt và do đó tràn đầy năng lượng. Xem thêm: bean, full, of abounding of bean
sinh động; trong tinh thần cao. bất chính thức Cụm từ này ban đầu được sử dụng bởi những người làm chuyện với ngựa và dùng để chỉ tình trạng tốt của một con ngựa được nuôi bằng đậu. : Ray chắc chắn vừa ăn đầy đậu trở lại sau khi bị bệnh, cụm từ này ban đầu được dùng để nói về những con ngựa được cho ăn đậu. Xem thêm: bean, no, of abounding of bean
mod. đầy không nghĩa; đầy bất khí nóng. Ồ, im lặng. Bạn chỉ toàn đậu. Xem thêm: đậu, đầy, của đầy đậu
1. Năng lượng; cáu kỉnh: Lũ trẻ ngồi đầy đậu quá bất chịu ngồi yên.
2. Sai lầm một cách tồi tệ: Đừng tin anh ta; anh ấy đầy đậu. Xem thêm: đậu, đầy, của đầy đậu
Hoạt bát, tinh thần cao. Sự xuất hiện sớm nhất của biểu hiện này là trong tác phẩm Handley Cross (1843) của Robert Smith Sur uỷ, phần tiếp theo của cuộc phiêu lưu của một người bán tạp hóa thể thao, John Jorrocks (“Ounds, osses và những người đàn ông đang ở trong trạng thái phấn khích tột độ! Toàn đậu và nhân từ! ”). Một từ điển tiếng lóng năm 1874 vừa định nghĩa thuật ngữ này có nghĩa là kiêu ngạo và xúc phạm liên quan đến sự thịnh vượng mới hình thành của một người (nouveau riche snobbery) và cho rằng nó xuất phát từ tiếng lóng ổn định. Nó vừa được sử dụng trong một thời (gian) gian vào cuối thế kỷ 19, nhưng sau đó vừa bị thay thế bởi nghĩa trước đó (và hiện tại), nghĩa vẫn còn tại trong khuôn sáo.
An full of beans idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full of beans, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full of beans