fuss and feathers Thành ngữ, tục ngữ
fuss and feathers|feather|feathers|fuss
n., informal Unnecessary bother and excitement. She is full of fuss and feathers this morning.
fuss and feathers
fuss and feathers
Needless commotion and display, as in There was so much fuss and feathers over the award ceremony that I decided not to attend. This expression probably survives because of its appealing alliteration. [Mid-1800s] rối rắm và lông vũ
Sự tô điểm hoặc cầu kỳ bất cần thiết. Ồ, làm ơn, đừng ném cho tui một bữa tiệc tối — ai cần loại phiền phức và lông lá như vậy chứ ?. Xem thêm: và, lông, fuss fuss và lông
Rur. nghiện ưa thích quá mức hoặc rắc rối. Một chiếc váy thanh lịch thực sự bất có nhiều lông vũ và cầu kỳ. Họ vừa làm hỏng một cănphòng chốngđẹp đẽ với tất cả những thứ ồn ào và lông vũ .. Xem thêm: and, fur, fuss, fuss fuss and fur
Không nên phải náo loạn và trưng bày, như trong lễ trao giải vừa có quá nhiều ồn ào và lông vũ Tôi quyết định bất tham dự. Biểu thức này có thể còn tại vì sự đen tối chỉ hấp dẫn của nó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và, lông, phiền phức. Xem thêm:
An fuss and feathers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fuss and feathers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fuss and feathers