gain ground Thành ngữ, tục ngữ
gain ground
go forward, make progress Our company has been gaining ground in our attempt to be the best in the industry.
gain ground|gain|ground
v. phr. 1. To go forward; move ahead. The soldiers fought hard and began to gain ground. 2. To become stronger; make progress; improve. The sick man gained ground after being near death. Under Lincoln, the Republican Party gained ground.
Antonym: LOSE GROUND. đạt được mặt bằng
1. Để tiến tới một đất điểm mong muốn. Chúng ta nên phải bắt đầu cố gắng nếu chúng ta muốn trở về trại trước khi mặt trời lặn. Lực lượng của kẻ thù đang bắt đầu giành được căn cứ, và chúng dự kiến sẽ đến thủ đô vào một lúc nào đó vào ngày mai. Bằng cách mở rộng, để đạt được tiến bộ hoặc đạt được nhiều thành công hơn, sự phổ biến, tầm quan trọng hoặc sự chấp nhận. Sự phản đối chuyện tiêm chủng cho trẻ em, mặc dù vẫn còn là một thiểu số nhất định, vừa có cơ sở trong những năm gần đây. Không ai nghĩ rằng chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh của chúng tui sẽ hoạt động tốt trong một thị trường bão hòa như vậy, nhưng chúng tui đã bắt đầu có được vị thế !. Xem thêm: gain, arena get arena
để tiến bộ; để thăng tiến; để trở nên quan trọng hơn hoặc phổ biến hơn. Sản phẩm mới của chúng tui đang giành được vị thế so với đối thủ cạnh tranh của chúng tôi. Kể từ khi chính phủ công bố các chính sách mới của mình, phe đối lập vừa giành được vị trí. Thăng tiến, tiến bộ; cũng vậy, giành được sự chấp nhận. Ví dụ, Chính sách bảo còn mới đang được các cử tri quan tâm. Cụm từ này đen tối chỉ một cuộc tiến quân trong đó một đội quân chiếm lãnh thổ từ tay kẻ thù theo đúng nghĩa đen. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ khoảng năm 1800. Đối với một từ trái nghĩa, hãy xem mất căn bản.
2. đạt được cơ sở trên hoặc trên. Lấn chiếm, thăng tiến với chi phí. Ví dụ, đánh theo cửa vừa giúp họ có được vị thế trước phe đối lập. . Xem thêm: tăng, tiếp đất tăng điểm
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó hoặc ai đó đạt được điểm mạnh, họ sẽ tiến bộ và trở nên quan trọng hơn hoặc quyền lực hơn. Những ý tưởng của ông về dinh dưỡng vừa được thành công trong những năm gần đây. Đồng bảng Anh vừa tăng giá trên sàn giao dịch nước ngoài sáng nay. Vào thời (gian) điểm đó, phe Phát xít vẫn đang dần chiếm được vị trí ở East End. So sánh được với mất .. Xem thêm: được, đất được ˈdưỡng
1 (của quân lính) tiến lên trong một trận đánh: Quân ta bắt đầu giành được thế trận, buộc đối phải lùi về phía sông.
2 (ý tưởng, phát triển, v.v.) trở nên phổ biến hơn hoặc thành công hơn: Ô tô chạy bằng động cơ agent dường như đang chiếm được vị thế vì chúng chạy rẻ hơn .. Xem thêm: tăng, điểm tăng điểm
Tiến, tăng, hay tăng: Giá cổ phiếu hôm qua tăng .. Xem thêm: tăng, đất. Xem thêm:
An gain ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gain ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gain ground