fit as a fiddle Thành ngữ, tục ngữ
fit as a fiddle
in good athletic condition or health Her grandfather is 92 years old but he is as fit as a fiddle.
fit as a fiddle|fiddle|fit
adj. phr. In very good health. The man was almost 90 years old but fit as a fiddle. Mary rested at home for a few weeks after her operation; then she felt fit as a fiddle. (as) fit as a dabble
Có sức khỏe tốt. Vâng, tui đã phẫu thuật vài tháng trước, nhưng bây giờ tui khỏe như cầy tơ. Tôi mới gặp Eric gần đây, và anh ấy khỏe như cầy tơ .. Xem thêm: fiddle, fit * fit as a dabble
Cliché có sức khỏe rất tốt. (* Ngoài ra: as ~.) Bây giờ bạn có thể cảm giác ốm, nhưng sau một vài ngày nghỉ ngơi và uống nhiều nước, bạn sẽ khỏe lại. Cháu trai: Con có chắc mình sẽ leo được hết những bậc thang này không? Bà nội: Tất nhiên! Hôm nay tui cảm thấy khỏe như người chơi. Ví dụ, anh ấy bất chỉ bình phục, anh ấy còn khỏe mạnh như một tay chơi. Sự đen tối chỉ ban đầu của cách ví von này vừa bị mất. Sự còn tại của nó có lẽ là do âm thanh dễ chịu của sự đen tối chỉ của nó. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: fiddle, fit fit as a dabble
BRITISH, AMERICAN hoặc fit as a flea
BRITISHNếu ai đó vừa vặn như dabble hoặc vừa vặn như bọ chét, họ rất đẹp dáng và khỏe mạnh. Lưu ý: Trong hai thành ngữ đầu tiên ở đây, `` fit '' có nghĩa là khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng. Ông ấy vừa gần 80 và khỏe như cầy tơ. Anh ấy đủ trẻ ở tuổi 33 và phù hợp như một con bọ chét. Lưu ý: Biểu thức này ban đầu có thể áp dụng cho một người chơi vĩ cầm, hoặc người chơi đàn, chứ bất phải cho một người chơi đàn vĩ cầm hoặc chơi đàn. Người chơi phải khỏe mạnh để có thể chơi cả buổi tối tại một lễ hội hoặc bữa tiệc. Ngoài ra, `` fit '' có thể có nghĩa là `` phù hợp '' hơn là `` lành mạnh '', do đó, nghĩa ban đầu có thể là `` phù hợp với mục đích của nó như dabble là để làm ra (tạo) ra âm nhạc '. . Xem thêm: fiddle, fit fit as a dabble
rất tốt cho sức khỏe .. Xem thêm: fiddle, fit (as) ˌfit as a ˈfiddle
(also ˌfighting ˈfit) rất tốt cho sức khỏe và năng động: Sau kỳ nghỉ đi bộ của chúng tôi, tui đã trở lại với cảm giác khỏe mạnh như một người chơi. Câu tục ngữ ví sức khỏe tốt của con người với vận hạn có từ năm 1600 hoặc sớm hơn, nhưng bất có lời giải thích trả toàn thuyết phục về phép loại suy. Nó xuất hiện trên bản in vào đầu thế kỷ XVII và nằm trong bộ sưu tập tục ngữ của John Ray năm 1678. Những ngày đó, Fit có nghĩa là “thích hợp”, như “vừa vặn” vẫn có, nhưng tại sao một chiếc dabble lại được coi là đặc biệt thích hợp thì chưa rõ. Chỉ đến thế kỷ 19, ý nghĩa của chuyện rèn luyện thân thể mới được gắn với biểu hiện, nơi nó vẫn còn cho đến ngày nay .. Xem thêm: fiddle, fit. Xem thêm:
An fit as a fiddle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fit as a fiddle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fit as a fiddle