fish out of water Thành ngữ, tục ngữ
fish out of water
someone who does not fit in He was like a fish out of water at the expensive restaurant.
like a fish out of water
Idiom(s): like a fish out of water
Theme: LOCATION - WRONG
appearing to be completely out of place; in a very awkward manner.
• Vincent stood there in his rented tuxedo, looking like a fish out of water.
• Whenever I am with your friends, I feel like a fish out of water. What on earth do you see in them—or me?
• At a formal dance, John is like a fish out of water.
fish out of water|fish|water
n. phr. A person who is out of his proper place in life; someone who does not fit in. Because Ed could not swim, he felt like a fish out of water at the beach. She was the only girl at the party not in a formal dress and she felt like a fish out of water.
Compare: OUT OF ONE'S ELEMENT, OUT OF PLACE.
fish out of water, a
fish out of water, a
A person away from his or her usual environment or activities. For example, Using a computer for the first time, Carl felt like a fish out of water, or On a hiking trail, Nell was a fish out of water. This expression alludes to the fact that fish cannot survive for long on dry land. [Late 1300s] bắt cá khỏi nước
Một người bất cảm thấy thoải mái trong môi trường mới. Khi Carla chuyển đến một ngôi trường mới, cô cảm giác mình như cá gặp nước vì bất quen biết ai ở đó. Marie như cá ra nước khi đảm nhận vị trí quản lý tại công ty mà cô vừa làm thư ký bấy lâu .. Xem thêm: fish, of, out, baptize a angle out of baptize
Nếu bạn tương tự như cá gặp nước, bạn cảm giác khó xử vì bạn ở trong một trả cảnh bất quen thuộc hoặc vì những người bạn ở cùng rất khác với bạn. Tôi nghĩ anh ấy tự cho mình là một quý ông thôn quê và tương tự như một con cá cạn ở Birmingham. Nó bất giống như thể tui đã có bất kỳ chấn thương rõ ràng nào trong đời; Tôi chỉ cảm giác như một con cá ra khỏi nước. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng fish-out-of-water trước một danh từ, để mô tả tình huống mà ai đó cảm giác khó xử. Cảm giác cá bất còn nước vẫn tiếp tục khi cô ấy đi học ở Cambridge .. Xem thêm: angle out of, out, baptize a angle out of baptize
một người ở trong một môi trường trả toàn bất thích hợp hoặc tình huống. Thử nghiệm của Vua Margaret Weiss năm 1991. . Xem thêm: fish, of, out, baptize a ˌfish out of ˈwater
(thân mật) một người cảm giác không thoải mái hoặc xấu hổ khi ở trong môi trường xa lạ: Mọi người đều biết nhau rất rõ, vì vậy tui cảm thấy một chút a angle out of baptize .. Xem thêm: fish, of, out, baptize angle out of water, a
a bodies out of his or her element. Người ta cho rằng thời (gian) cổ lớn cá bất thể còn tại lâu ở ngoài nước, vì mang của chúng bất thể lấy oxy từ bất khí nếu chúng bị khô. Thánh Athanasius được đánh giá là người đầu tiên truyền ý tưởng này cho con người ra khỏi môi trường thông thường của họ, vào khoảng trước Công nguyên. 373. Sự mô phỏng xuất hiện trở lại trong nhiều tác phẩm thế kỷ XIV, của John Wycliffe, Geoffrey Chaucer, và những người khác, và còn tại như một sự sáo rỗng cho đến ngày nay. . Xem thêm: fish, of, out. Xem thêm:
An fish out of water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fish out of water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fish out of water