first hand Thành ngữ, tục ngữ
first hand
being there to see or hear it, in person I want to see the Pantheon first hand. I want to see its dome.
at first hand
directly 直接地
He got the information at first hand from the ambassador.他是直接从大使那里得到这消息的。
He has been to China to study conditions there at first hand.他曾多到中国直接研究那里的情况。 bản đầu tiên
Trực tiếp (ly) (trái ngược với bản cũ hoặc từ một nguồn khác ngoài chính bản thân mình). Thường được gạch nối nếu dùng làm bổ ngữ trước danh từ. Là một giáo viên, tui đã hết mắt chứng kiến việc đọc sách có thể thay đổi cuộc sống của trẻ em như thế nào. Cuối cùng thì chúng tui cũng sắp được nghe một số tường thuật trực tiếp về những gì vừa xảy ra .. Xem thêm: đầu tiên, hãy tự tay (tại)
từ kinh nghiệm hoặc kiến thức của chính bạn, thay vì từ ai khác; trực tiếp: ngay từ đầu tui đã biết cùng kiệt là như thế nào; chúng tui luôn có rất ít trước ở nhà. ♢ Chúng tui có tài khoản trực tiếp về cuộc đột kích từ một nhân chứng .. Xem thêm: đầu tiên, tay. Xem thêm:
An first hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with first hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ first hand