at first sight Thành ngữ, tục ngữ
love at first sight
sudden love, love begins when people first meet When Jessica met Ryan, it was love at first sight.
at first sight
after a first quick look; when first seen乍一看
At first sight, the problem seemed insoluble.乍看起来,这问题似乎无法解决。
He fell in love with her at first sight.他对她一见钟情。
at first glance|at first sight|first glance|first
adv. or adj. phr. After a first quick look. At first sight, his guess was that the whole trouble between the two men resulted from personalities that did not agree. Tom met Mary at a party, and it was love at first sight. ngay từ cái nhìn đầu tiên
Lần đầu tiên một người nhìn thấy một người hoặc một vật khác. Khi tui gặp vợ tôi, đó là tình yêu sét đánh. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, tui đã biết rằng ngôi nhà đó thật trả hảo đối với tui .. Xem thêm: đầu tiên, cái nhìn ngay từ cái nhìn đầu tiên
THÔNG DỤNG Bạn nói ngay từ cái nhìn đầu tiên để mô tả ấn tượng đầu tiên của bạn về ai đó hoặc điều gì đó. Vấn đề phức tạp hơn so với cái nhìn đầu tiên. Các mục tiêu của ủy ban ngay từ cái nhìn đầu tiên vừa đáng ngưỡng mộ. Không có gì là tốt hay trả toàn xấu như cái nhìn đầu tiên. Lưu ý: Bạn thường sử dụng biểu thức này để gợi ý rằng ấn tượng đầu tiên này là sai hoặc bất đầy đủ. So sánh với cái nhìn đầu tiên .. Xem thêm: đầu tiên, cái nhìn thoạt nhìn ˈglance / ˈsight
như tất cả thứ thoạt nhìn; đánh giá qua những lần xuất hiện đầu tiên: Nhìn sơ qua thì đề thi trông khá khó, nhưng khi bắt tay vào làm thì thấy khá dễ .. Xem thêm: đầu tiên, cái nhìn, cái nhìn. Xem thêm:
An at first sight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at first sight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at first sight