at first hand Thành ngữ, tục ngữ
at first hand
directly 直接地
He got the information at first hand from the ambassador.他是直接从大使那里得到这消息的。
He has been to China to study conditions there at first hand.他曾多到中国直接研究那里的情况。 đầu tiên
Trực tiếp. Là một giáo viên, tui đã hết mắt chứng kiến việc đọc sách có thể thay đổi cuộc sống của trẻ em như thế nào .. Xem thêm: đầu tiên, trực tiếp
trực tiếp từ nguồn gốc, bất có sự can thiệp hay trung gian. Ví dụ, tui thích nghe những lời chỉ trích của anh ấy ngay từ đầu hơn là để sếp chuyển cho tôi. Cụm từ này sử dụng tay với nghĩa là "người" (đến trực tiếp từ một người). [Nửa đầu của những năm 1700] Cũng xem ở kim giây. . Xem thêm: đầu tiên, hết tay hết tay
trực tiếp hoặc từ kinh nghiệm bản thân .. Xem thêm: hết tay, hết tay. Xem thêm:
An at first hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at first hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at first hand