at any price Thành ngữ, tục ngữ
at any price
whatever it may cost无论代价如何
He won't sell these books at any price.无论给多少钱他都不会把这些书卖掉。 bằng tất cả giá
Bằng tất cả cách có thể, bất kể rủi ro hay chi phí. Làm ơn, hãy cứu chồng tui bằng bất cứ giá nào - Tôi bất thể sống thiếu anh ấy! Tôi hy vọng bàn chân của tui nhanh chóng lành lại — Tôi cố gắng tránh đi khám bác sĩ với bất kỳ giá nào .. Xem thêm: bất kỳ, giá nào bất kỳ giá nào
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn muốn cái gì đó với bất kỳ giá nào, bạn sẽ làm bất cứ điều gì hoặc cho bất cứ điều gì để có được nó. Chúng tui muốn nhìn thấy các con tin về nhà, nhưng bất phải với bất kỳ giá nào, và tui tin rằng gia (nhà) đình họ cũng hiểu điều đó. Các nhóm nổi dậy quyết tâm ngăn chặn tiến trình hòa bình bằng bất kỳ giá nào .. Xem thêm: bất kỳ, giá nào với nhiều mức giá
mà bất cần cân nhắc xem nó có thể tốn bao nhiêu trước hoặc bạn có thể phải làm bao nhiêu điều khó chịu (để đạt được cái gì đó): Họ muốn chiến thắng bằng bất cứ giá nào. ♢ Được bầu làm tổng thống với bất kỳ giá nào; đó là mục tiêu của anh ấy .. Xem thêm: bất kỳ, giá cả. Xem thêm:
An at any price idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at any price, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at any price