filthy lucre Thành ngữ, tục ngữ
filthy lucre
money, dollars Filthy lucre - that's what people want - cash, moola, lettuce.
filthy lucre|filthy|lucre
n.,
informal Money, especially when thought of as bad or shameful.
When the rich gambler tried to make Sarah marry him, she said, "Keep your filthy lucre
I shall marry the man I love." 
Sometimes used in a joking way.
"Come and let's get rid of some filthy lucre." balance bẩn thỉu
Tiền, theo nghĩa là sản phẩm hoặc nguồn gốc của lòng tham. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh, và từ "lucre" bắt nguồn từ từ Latin lucrum, có nghĩa là "lợi nhuận". Cô ấy luôn làm chuyện để cải thiện cộng cùng của mình, mà bất quan tâm một chút đến khoản trước bẩn thỉu mà cô ấy có thể kiếm được trong một lĩnh vực khác .. Xem thêm: trước
begrimed balance
bẩn thỉu. Tôi chắc chắn có thể sử dụng một ít linh tinh bẩn thỉu đó. Tôi bất muốn chạm vào bất kỳ người nào trong số những đứa con bẩn thỉu của anh .. Xem thêm:
begrimed balance
bẩn thỉu, trước bạc; ban đầu, trước thu được bất trung thực. Ví dụ, Cô ấy bất thích công chuyện này nhưng lại yêu thích sự bẩn thỉu bẩn thỉu dưới dạng trước lương hàng tuần của cô ấy. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh Thánh (Tít 1:11), nơi nó dùng để chỉ những người dạy sai vì tiền. Theo thời (gian) gian, nó vừa được sử dụng một cách lỏng lẻo, và thường được nói đùa là vì trước nói chung, và vào giữa những năm 1900 vừa làm phát sinh thuật ngữ tiếng lóng nói đùa là "tiền" bẩn thỉu. Mặc dù cả hai phiên bản có thể đang chết dần, nhưng cụm từ giàu có bẩn thỉu, cho "cực kỳ giàu có," vẫn còn tại. . Xem thêm: begrimed
begrimed balance
(... ˈlukɚ) n. trước bạc. Tôi chắc chắn có thể sử dụng một ít linh tinh bẩn thỉu đó. . Xem thêm:
bẩn thỉu balance
Tiền có được bằng những phương tiện đáng ghê tởm. Thuật ngữ này xuất phát từ Thư tín của Thánh Phao-lô đến Tít (1:11), trong đó ông chỉ trích những người dạy những điều mà họ bất nên “vì lợi ích của đấng sinh thành bẩn thỉu”. Sau đó, thuật ngữ này được sử dụng một cách mỉa mai cho trước nói chung, ngay cả khi nó vừa kiếm được một cách trung thực. Có lẽ sự suy xét vừa thay đổi, vì thuật ngữ này ngày nay ít được nghe đến hơn. . Xem thêm: bẩn thỉu. Xem thêm: