fan out Thành ngữ, tục ngữ
fan out|fan
v. phr. To spread in several directions. The main road fans out at the edge of the forest in four different directions. quạt ra
1. Để trải rộng lớn trên một khu vực nhất định. Fan ra ngoài và tìm kiếm toàn bộ khu vực lân cận! 2. Để truyền bá một cái gì đó ra ngoài. Fan ra tất cả các trang để tui có thể tìm ra những gì còn thiếu .. Xem thêm: fan, out fan out article
để phổ biến điều gì đó để tất cả các phần có thể được nhìn thấy rõ hơn. (Khi một người mở một cái quạt gỗ và giấy.) Todd quạt những tấm thẻ ra để chúng ta có thể biết cậu ấy cầm cái nào. Anh ấy quạt ra các lá bài .. Xem thêm: quạt, ra quạt ra (từ một nơi nào đó)
để tản ra bên ngoài từ một khu vực cụ thể. Những con đường dường như rẽ ra từ con đường mòn rộng lớn bắt đầu từ ngôi nhà. Những con đường mòn dần dần biến mất và chẳng bao lâu nữa tất cả chúng ta đều bị chia cắt .. Xem thêm: fan, out fan out
Fig. để trải rộng lớn trên một khu vực rộng lớn lớn. Những người tìm kiếm tung hoành, tìm kiếm đứa trẻ bị lạc trong rừng. Hãy quạt ra và tìm kiếm một khu vực rộng lớn hơn .. Xem thêm: quạt, ra quạt ra
v.
1. Để di chuyển hoặc chiếu ra ngoài từ nguồn hoặc điểm trung tâm: Quân đổ bộ lên đầu bãi biển và hướng ra ngoài.
2. Để bố trí hoặc đặt một thứ gì đó theo hình dạng rẻ quạt: Tôi trải các tấm thẻ ra trên bàn. Họ đưa những bức ảnh trên bàn ra để chúng tui có thể nhìn thấy chúng.
. Xem thêm: quạt, ra. Xem thêm:
An fan out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fan out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fan out