fall over oneself Thành ngữ, tục ngữ
fall over oneself
be extremely eager to do something or please someone They fell over themselves in their effort to please their host.
fall over oneself|fall|fall over|fall over backwar
v. phr. To do everything you can to please someone; try very hard to satisfy someone. The hotel manager fell over backwards to give the movie star everything she wanted. The boys fell over themselves trying to get the new girl's attention. gục ngã (chính mình)
Tiêu hao năng lượng hoặc nỗ lực bất đáng có để làm một chuyện gì đó, đặc biệt là như một phương tiện thu hút sự chú ý hoặc sự chấp thuận. John đúng là một đứa con cưng của giáo viên, vừa ngã xuống để gây ấn tượng với bà Smith. Cha mẹ tui đã ngã mũ khi cố tỏ ra điềm tĩnh với bạn bè của tôi. Thành thật mà nói thì khá là xấu hổ. để vội vã háo hức và lúng túng để làm điều gì đó. Các chàng trai vừa ngã sấp xuống để mở cửa cho Sarah. Larry tự ngã khi cố gắng giúp Sarah mặc áo khoác .. Xem thêm: ngã, ngã. Xem thêm:
An fall over oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall over oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall over oneself