far afield Thành ngữ, tục ngữ
far afield|afield|far
adj. phr. Remote; far from the original starting point. When we started to discuss theology. Jack was obviously getting far afield from the subject at hand.
far afield
far afield
Wide-ranging, at a distance, as in I started out identifying wild mushrooms, but since then I've gone far afield in other branches of botany. [c. 1400] xa / xa hơn / xa hơn
1. Phạm vi lớn hơn. Dự án này vừa đi rất xa sau khi thử nghiệm ban đầu của chúng tui không mang lại dữ liệu mà chúng tui đang tìm kiếm. Cách xa một số nơi hoặc điều gì đó. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đi xa hơn, thì sẽ phải đi bộ rất lâu .. Xem thêm: afield, far, far, far far afield
Rộng, ở khoảng cách xa, như trong I bắt đầu xác định nấm hoang dã, nhưng kể từ đó tui đã đi xa hơn trong các ngành khác của thực vật học. [c. 1400]. Xem thêm: afield, far far / far / far aˈfield
xa nhà; đến hoặc ở những nơi bất gần: Bạn có thể thuê một chiếc xe hơi nếu bạn muốn khám phá những vùng đất xa hơn. ♢ Các nhà báo đến từ những nơi xa như Trung Quốc và Brazil .. Xem thêm: xa, xa, xa hơn, xa hơn. Xem thêm:
An far afield idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with far afield, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ far afield