enough rope, give someone Thành ngữ, tục ngữ
enough rope, give someone
enough rope, give someone
Allow someone to continue on a course and then suffer its consequences. For example, The auditor knew something was wrong but decided to give the chief accountant enough rope. This expression, a shortening of enough rope to hang oneself, was already proverbial in John Ray's English Proverbs (1678). cho (một) sợi dây vừa đủ
Nếu bạn cho tất cả người thời cơ để làm điều gì đó sai trái hoặc gây bất lợi cho họ, họ thường sẽ làm điều đó; người ta bất nên phải can thiệp để gây ra sự sụp đổ của ai đó. Phiên bản đầy đủ là, "Đưa (một) đủ dây, và (một) sẽ treo (một) tự." Đừng ngắt lời anh ấy bằng những câu hỏi. Cứ để anh ta tiếp tục nói và anh ta sẽ tự buộc tội mình. Hãy cho anh ta đủ dây và xem điều gì sẽ xảy ra .. Xem thêm: đủ, cho, dây đủ dây, cho ai đó
Cho phép ai đó tiếp tục một khóa học để rồi gánh chịu sau quả của nó. Ví dụ, Kiểm toán viên biết có điều gì đó bất ổn nhưng quyết định đưa ra đủ điều kiện cho kế toán trưởng. Thành ngữ này, một sự rút ngắn sợi dây đủ để treo mình, vừa được thành ngữ trong Châm ngôn tiếng Anh của John Ray (1678). . Xem thêm: đủ, cho, ai đó. Xem thêm:
An enough rope, give someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enough rope, give someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enough rope, give someone