endangered species Thành ngữ, tục ngữ
endangered species
endangered species
A group threatened with extinction or destruction. For example, Workers willing to put in overtime without extra pay are an endangered species, or With the new budget cuts, public television has become an endangered species. This expression, originally referring to species of plants or animals in danger of dying out, began in the 1980s to be extended to anything or anyone becoming rare. các loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng
1. Theo nghĩa đen, một loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng. Từng là một loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng, những sinh vật hùng vĩ này vừa trở lại tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú vời với sự giúp đỡ của những nỗ lực bảo tồn. Nói cách khác, một thứ vốn vừa rất hiếm hoặc có thể sớm trở nên hiếm. Tôi e sợ rằng loại công chuyện này sẽ sớm trở thành loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng nếu kinh phí tiếp tục bị cắt giảm .. Xem thêm: nguy cấp, loài loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng
Nếu bạn mô tả một thứ gì đó là loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng, bạn có nghĩa là có bất nhiều người trong số họ còn lại. Hạng thương gia (nhà) có nguy cơ trở thành loài nguy cấp, trừ những chuyến bay dài. Bassoons, oboes và các nhạc cụ lớn bằng cùng thau là những loài có nguy cơ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú chủng vì trẻ em bất muốn chơi chúng. Lưu ý: Cụm từ này xuất phát từ nghĩa đen của một loài thực vật hoặc động vật có tiềm năng chết sớm. . Xem thêm: nguy cấp, loài. Xem thêm:
An endangered species idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with endangered species, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ endangered species