enter the lists Thành ngữ, tục ngữ
enter the lists
enter the lists
Also, enter the fray. Engage in a fight or competition, as in He said he'd be willing to enter the lists well before the primaries, or Whenever people disagreed, she was eager to enter the fray. The first term uses the noun lists in the sense of “a barrier around the arena enclosing medieval jousting tournaments” and was being used figuratively by the late 1500s. The variant uses fray in the sense of “a noisy skirmish or battle,” a usage from the late 1300s. nhập danh sách
Để tham gia (nhà) một cuộc tranh luận hoặc cạnh tranh. Bây giờ bạn vừa vào danh sách và quyết định tranh cử thị trưởng, tui hy vọng bạn vừa chuẩn bị cho các cuộc tấn công cá nhân có tiềm năng xảy ra sau đó. Một khi người thân của tui bắt đầu tranh cãi, tui thường rời khỏiphòng chốnghơn là vào danh sách .. Xem thêm: enter, account access the account
Fig. để bắt đầu tham gia (nhà) vào một cuộc thi hoặc tranh luận. Ông vừa quyết định bất ứng cử vào Quốc hội, nhưng vừa tham gia (nhà) vào danh sách vào phút cuối. Mối bất hòa trong gia (nhà) đình gần như vừa được giải quyết khi ông nội nhập danh sách .. Xem thêm: enter, account access the account
Ngoài ra, nhập cuộc. Tham gia (nhà) vào một cuộc chiến hoặc cạnh tranh, như trong He nói rằng anh ấy sẽ sẵn sàng tham gia (nhà) vào danh sách trước khi bầu cử sơ bộ, hoặc Bất cứ khi nào tất cả người bất đồng ý, cô ấy sẽ háo hức tham gia (nhà) cuộc cạnh tranh. Thuật ngữ đầu tiên sử dụng các danh từ theo nghĩa "một rào cản xung quanh đấu trường bao quanh các giải đấu giao tranh thời (gian) trung cổ" và được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1500. Biến thể sử dụng affray theo nghĩa "một cuộc giao tranh hoặc trận chiến ồn ào", một cách sử dụng từ cuối những năm 1300. . Xem thêm: nhập, liệt kê nhập danh sách
vấn đề hoặc chấp nhận thử thách. Vào thời (gian) trung cổ, các danh sách là một khu vực khép kín trong đó các hiệp sĩ chiến đấu với nhau trong các giải đấu .. Xem thêm: nhập, liệt kê nhập danh sách, để
tham gia (nhà) chiến đấu, ganh đua hoặc cạnh tranh. Thuật ngữ này xuất phát từ các giải đấu angry thời (gian) trung cổ, trong đó danh sách hoặc các danh sách là rào cản xung quanh đấu trường cho một cuộc thi như vậy. Nó vừa được Shakespeare sử dụng theo nghĩa bóng (“Bây giờ cô ấy có trong chính danh sách tình yêu,” Venus và Adonis, 1592). Năm 1647, Nathaniel Bacon vừa sử dụng cách diễn đạt đầy đủ, “Nhà vua, bất thể nhập danh sách với Giáo sĩ về quá nhiều vấn đề” (Diễn văn lịch sử về sự thống nhất của Chính phủ Anh). Thuật ngữ này tương tự như cụm từ mới hơn một chút háo hức với cuộc chiến hoặc tham gia (nhà) vào cuộc xung đột, "fray" là một trận chiến, giao tranh hoặc cuộc chiến khác, thường có tính chất ồn ào. Câu đầu tiên có nguồn gốc là một trích dẫn trực tiếp từ phiên bản Shakespeare’s Richard III (5.3) của Colley Cibber: “Linh hồn tui đang ở trong vòng tay và háo hức với cuộc chiến”. Tuy nhiên, tất cả các biểu hiện này dường như đang chết dần .. Xem thêm: enter. Xem thêm:
An enter the lists idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enter the lists, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enter the lists