ease out Thành ngữ, tục ngữ
ease out
ease out
Extract or remove someone or something gradually or gently. For example, He carefully eased the car out of the garage, or We were trying to ease him out of office without a public scandal. [Mid-1900s]
tease out
tease out
Lure out, obtain or extract with effort, as in We had a hard time teasing the wedding date out of him. This term alludes to the literal sense of tease, “untangle or release something with a pointed tool.” [Mid-1900s] dễ dàng (bật) ra
1. Để di chuyển từ từ và cẩn thận ra khỏi thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "easy" và "out" hoặc "on." Tôi chạy ra khỏi bãi đậu xe vì nó tiếp giáp với một con phố rất đông đúc. Để giúp ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển từ từ và cẩn thận ra khỏi thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "easy" và "out" hoặc "on." Tôi ra khỏi xe để chỉ dẫn bạn tui và đưa cô ấy ra khỏi chỗ đậu xe chật hẹp. Để lại một cái gì đó, chẳng hạn như một công việc, mà bất cần quan tâm nhiều hoặc phiền phức. Tôi vừa thoái thác khỏi vị trí của mình khi nghe tin rằng tui có thể sẽ bị sa thải. Để thúc giục ai đó rời bỏ điều gì đó, chẳng hạn như công việc, mà bất cần quan tâm nhiều đến hoặc phiền phức. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "easy" và "out" hoặc "on." Biết rằng tui có thể sẽ bị sa thải vừa giúp tui dễ dàng rời khỏi vị trí của mình .. Xem thêm: dễ dàng, ra khỏi giảm bớt
1. động từ Trong hoạt ảnh, để tăng khoảng cách giữa các khung của một đối tượng hoạt hình để biểu thị gia (nhà) tốc của nó. Còn được gọi là "làm chậm". Hãy nhớ làm dịu đi khi bạn làm ra (tạo) hoạt ảnh cho một thứ gì đó bắt đầu chuyển động. Bạn càng đưa vào nhiều khung hình, chuyển động càng mượt mà. danh từ Một ví dụ của một kỹ thuật như vậy. Thường được gạch nối. Chúng ta kéo giãn ký tự một chút trong quá trình di chuyển dễ dàng để biểu thị lực của gia (nhà) tốc đột ngột .. Xem thêm: dễ dàng, ra khỏi dễ dàng (bật) ra
(của cái gì đó)
1. . Lít để tiếp tục chuyển ra khỏi thứ gì đó, một cách chậm rãi và cẩn thận. Tôi vừa có thể thoải mái ra khỏi chỗ đậu xe, nhưng chỉ gặp khó khăn. Tôi vừa xem xét cả hai cách và giảm bớt đi.
2. Hình. Để lại một cái gì đó, chẳng hạn như vănphòng chốnghoặc vị trí, một cách lặng lẽ và bất có nhiều bối rối. Gã ăn mày cuối cùng cũng rời vănphòng chốngmà bất có nhiều thông báo trước công chúng. Anh ấy vừa nguôi ngoai trong khi báo chí lo ngại về một số cuộc khủng hoảng khác .. Xem thêm: easy, out accessible addition (on) out
(of something)
1. . Lít để giúp ai đó tiếp tục thoát ra khỏi điều gì đó. Chúng tui đã giúp đỡ diệc ra khỏi xe. Với sự cẩn thận, chúng tui đã đưa cô ấy ra ngoài. Sau khi quan sát xung quanh, Tom thả lỏng mình ra khỏi sơ hở.
2. Hình. Để giúp một người nào đó quyết định rời khỏi một cái gì đó, chẳng hạn như vănphòng chốnghoặc vị trí, một cách lặng lẽ và bất có nhiều bối rối. Vụ bê bối khiến bà mất chức theo cách mà một cuộc bầu cử có thể bất xảy ra. Vụ bê bối khiến cô ấy nguôi ngoai .. Xem thêm: dễ dàng, thoát ra giảm bớt
Trích xuất hoặc loại bỏ ai đó hoặc điều gì đó dần dần hoặc nhẹ nhàng. Ví dụ: Anh ấy cẩn thận đưa xe ra khỏi ga ra, hoặc Chúng tui đang cố gắng đưa anh ta ra khỏi vănphòng chốngmà bất gây ra một vụ bê bối công khai. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: dễ dàng, khỏi. Xem thêm:
An ease out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ease out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ease out