tear at Thành ngữ, tục ngữ
tear at
tear at
1) Pull at or attack violently, as in Jane eagerly tore at the wrapping paper, or The dog tore at the meat. [Mid-1800s]
2) Distress, as in Their plight tore at his heart. xé ở
1. Kéo, xé hoặc tấn công ai đó hoặc thứ gì đó một cách thô bạo. Billy xé những món quà, ném giấy gói ra phía sau trong cơn điên cuồng. Những con sói vừa xé xác người đi bộ đường dài khi tui tìm thấy anh ta. Để khơi gợi phản ứng cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là sự cảm thông, buồn bã hoặc tội lỗi. Theo sau cụm từ này là một danh từ hoặc lớn từ, hoặc, thông thường, "(một người) trái tim / chuỗi trái tim / lương tâm." Bộ phim sẽ xé toạc trái tim của cả những khán giả hay hoài nghi nhất. Tôi rơi nước mắt khi nghĩ về điều đó, nhưng tui không thể lấy lại được. Nó xé nát lương tâm tui để sa thải anh ta, nhưng tui biết điều đó phải được thực hiện .. Xem thêm: xé xé toạc ai đó hay điều gì đó
xé toạc ai đó hay điều gì đó; để cố gắng xé một ai đó hoặc một cái gì đó. Con lửng xé xác tôi, nhưng tui né được và bỏ chạy thật nhanh. Timmy xé gói, cố gắng lấy tờ giấy ra .. Xem thêm: xé xé tại
1. Kéo hoặc tấn công dữ dội, như trong Jane háo hức xé giấy gói, hay Con chó xé thịt. [Giữa những năm 1800]
2. Xót xa, như cảnh ngộ của họ xé nát trái tim anh. . Xem thêm: xé xé tại
v.
1. Để kéo hoặc tấn công một thứ gì đó một cách thô bạo: Con chó xé thịt.
2. Làm ai đó hay điều gì đó đau buồn tột độ: Câu chuyện buồn của họ xé nát trái tim tôi. Khi tui nói một lời nói dối, nó xé nát lương tâm tôi.
. Xem thêm: xé. Xem thêm:
An tear at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear at