discharge from Thành ngữ, tục ngữ
discharge from
send away or allow to leave使免除;使解脱;使离开
Since you were caught helping the thieves,I have no choice but to discharge you from my service.既然你被抓住助贼盗物,我就不得不将你开除了。
Her father was discharged from the hospital three weeks after the operation.他父亲手术后3个月就出院了。
discourage from try to prevent sb.from doing sth.by persuading him that it is not a good idea, or by making it seem difficult劝阻;使不敢
Father discouraged him from gambling.父亲劝他不要赌博。
Nothing can discourage him from attaining his goal.什么也不能阻止他去实现自己的目标。xả (ai đó hoặc cái gì đó) khỏi (cái gì đó)
1. Để giải phóng ai đó khỏi một cái gì đó. Dựa trên những bức ảnh chụp X-quang này, bàn chân của bạn vừa lành trả toàn và tui có thể cho bạn xuất viện.2. Để sa thải ai đó từ một công việc. Phil bị đuổi chuyện sau khi bị bắt quả aroma biển thủ tiền.3. Để bắn một cái gì đó từ một khẩu súng. Tôi vừa xả một viên đạn khác từ súng của mình nhưng vẫn trượt mục tiêu.. Xem thêm: xả đạngiải phóng ai đó khỏi thứ gì đó
1. . sa thải ai đó khỏi công việc. Người quản lý sa thải Walter khỏi vị trí của anh ta ở ngân hàng. Walter vừa bị sa thải khỏi công chuyện của mình.
2. để cho phép một người rời khỏi một nơi, chẳng hạn như bệnh viện hoặc dịch vụ vũ trang. Họ vừa cho cô ấy xuất viện hôm nay. Cô ấy vừa đủ khỏe để được xuất viện.. Xem thêm: xảxả thứ gì đó từ thứ gì đó
để bắn một viên đạn từ súng. Tôi không tình xả hai viên đạn từ khẩu súng. Randy vừa xả khoảng 20 viên đạn từ khẩu súng trường tự động của mình.. Xem thêm: xả. Xem thêm:
An discharge from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with discharge from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ discharge from