dig your own grave Thành ngữ, tục ngữ
dig your own grave
cause your own failure, cut your own throat When you criticize the manager, are you digging your own grave? tự đào mồ chôn (của một người)
Để làm điều gì đó vừa hoặc sẽ có những sau quả tiêu cực có thể dễ dàng thấy trước. Nếu bạn bất thực hiện dự án của mình, bạn đang tự đào mồ chôn mình. Không có cách nào bạn sẽ đạt được điểm cao nếu bất có nó! Tôi sợ rằng tui đang đào mồ chôn chính mình bằng cách từ chối quảng cáo. làm điều gì đó dại dột. Tôi bất cảm thấy có lỗi với anh ấy - anh ấy vừa tự đào mồ chôn mình theo những gì tui nghĩ. dẫn đến sự sa sút của bạn. 1995 Colin Bateman Ly hôn Jack Sau đó, tui lại nghĩ về Patricia và tui nhớ cô ấy đến nhường nào và tui đã tự đào mồ chôn mình qua điện thoại như thế nào. Xem thêm: tự đào, đào mộ, tự đào đào mộ cho mình
, đào mộ cho mình
làm điều gì có hại cho bản thân: Nếu bạn từ bỏ công chuyện của mình ngay bây giờ, bạn Tôi sẽ tự đào mộ của chính mình, vì bạn sẽ bất dễ dàng tìm được một cái khác. Xem thêm: đào, mộ, riêng Xem thêm:
An dig your own grave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dig your own grave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dig your own grave