dig in their heels Thành ngữ, tục ngữ
dig in their heels
hold their position, not yield or move "If we discuss money, he digs in his heels. ""No raises,"" he says." mò vào gót chân của (một người)
Bám chắc vào niềm tin hoặc mong muốn của một người. Hãy để tui kể câu chuyện của tui trước khi bạn bắt đầu làm chuyện này, được chứ? Chà, tui đã nói với Grace rằng cô ấy bất thể đi, và bây giờ cô ấy vừa cố chấp như thể bữa tiệc này là điều quan trọng nhất trong cuộc đời cô ấy .. Xem thêm: đào, gót đào trong gót chân của bạn
hoặc hớ hênh
THƯỜNG XUYÊN Nếu bạn hậm hực gót chân hoặc hậm hực gót chân, bạn sẽ từ chối làm điều gì đó, chẳng hạn như thay đổi ý kiến hoặc kế hoạch của mình. Chính người Anh vừa thực sự ngăn cản bất kỳ thương vụ nào vào phút chót. Tôi năn nỉ cô ấy về nhà nhưng cô ấy lại găm gót vào .. Xem thêm: đào, gót đào gót
chống trả ngoan cố; từ chối nhượng bộ. Hình ảnh ở đây là một con ngựa hoặc động vật khác cố chấp bất chịu dắt hoặc cưỡi về phía trước. Đào trong gót chân của bạn là hình thức phổ biến nhất, nhưng đào trong ngón chân của bạn và đào trong bàn chân của bạn cũng được tìm thấy .. Xem thêm: đào, gót đào trong gót chân của (một người)
Để chống lại phe đối lập một cách ngoan cố; bất chịu nhường nhịn hoặc thỏa hiệp .. Xem thêm: đào, gót. Xem thêm:
An dig in their heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dig in their heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dig in their heels